Trên thị trường cửa hiện nay, cửa nhựa thông phòng là một trong những sản phẩm cửa rất được yêu thích. Trong bài viết này, SaiGonDoor sẽ gửi tới các bạn Báo giá cửa nhựa thông phòng rẻ nhất hiện nay.
I. Các loại cửa nhựa thông phòng đẹp nhất
Cửa nhựa thông phòng là loại cửa vô cùng quen thuộc với mọi công trình xây dựng, đặc biệt là đối với nhà ở, chung cư, biệt thự. Vì nguyên liệu chính tạo nên cửa là nhựa nên cửa rất dễ uốn, dễ thiết kế thành nhiều mẫu mã, kiểu dáng đa dạng, tùy theo sở thích khách hàng.
Hiện nay, có đa dạng các loại cửa nhựa trên thị trường. Tại SaiGonDoor, chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm cửa nhựa thông phòng với mẫu mã đa dạng, chất lượng tốt nhất.
Một số sản phẩm cửa nhựa đang được bán tại SaiGonDoor là cửa nhựa Composite, cửa nhựa Sungyu, cửa nhựa ghép thanh, cửa nhựa Đài Loan, cửa nhựa Malaysia và cửa nhựa ABS Hàn Quốc
II. Báo giá cửa nhựa thông phòng mới nhất
2.1 Báo giá cửa thông phòng nhựa composite
Cửa nhựa Composite là một trong những loại cửa nhựa cao cấp nhất hiện nay. Cửa nhựa composite được tổng hợp từ nhiều nguyên liệu cao cấp, trong tương lai được dự đoán sẽ thay thế cửa gỗ công nghiệp với giá thành phải chăng hơn. Cửa nhựa composite được chia làm hai loại: cửa ép tấm và cửa đúc tấm.
Dưới đây là báo giá cửa nhựa thông phòng – cửa composite:
- CỬA ÉP TẤM: 4.400.000 VNĐ/BỘ
- CỬA ĐÚC TẤM: 5.600.000 VNĐ/BỘ
2.2. Báo giá cửa thông phòng nhựa Sungyu
Cửa nhựa Sungyu có cấu tạo từ hai nguyên liệu chính: bột gỗ và nhựa. Cửa được ứng dụng nhiều làm cửa phòng hoặc cửa nhà vệ sinh của nhiều công trình: tòa nhà, khu văn phòng, trường học, bệnh viện…
SaiGonDoor cung cấp đa dạng kiểu cửa nhựa thông phòng loại cửa Sungyu với 3 mẫu chính như sau:
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB (PHỦ VÂN): 3.100.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB SYA (SƠN): 3.300.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB LX (Luxury cao cấp): 3.600.000 VNĐ/BỘ
Với các yêu cầu riêng như nẹp phào, chỉ nhôm sẽ có thêm giá như sau:
- Nẹp phào nổi/bộ: 699.000 VNĐ
- Chỉ nhôm/chỉ: 150.000 VNĐ
2.3. Báo giá cửa nhựa thông phòng loại ghép thanh
Đây là sản phẩm cửa nhựa có xuất xứ từ Đài Loan. Nguyên vật liệu chính cấu thành nên cửa là nhựa gỗ. Cửa có tính thẩm mỹ, độ bền cao, không dễ bị hỏng hóc hay bị tác động bởi môi trường bên ngoài. Cửa được ứng dụng lắp đặt nhiều tại khu vực lối đi, cửa chính.
- CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH SIZE 800 x 2.050: 2.890.000 VNĐ/bộ
- CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH SIZE 900 x 2.150: 2.990.000 VNĐ/bộ
2.4 Báo giá cửa nhựa thông phòng cửa Đài Loan
Trong tất cả các loại cửa nhựa, cửa Đài Loan là loại cửa giá rẻ, phù hợp với hầu hết ngân sách của mọi công trình. Cửa nhựa Đài Loan thường được lắp đặt cho cửa nhà vệ sinh thay cho cửa thông phòng. Tuy nhiên, với những công trình nhỏ, cửa nhựa thông phòng là cửa Đài Loan cũng là sự lựa chọn hợp lý bởi mức chi phí để lắp đặt cửa không cao như các loại cửa khác.
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | ||
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
2.5. Báo giá cửa nhựa thông phòng cửa Malaysia.
Cửa nhựa Malaysia còn có tên gọi khác là cửa nhựa PVC. Cửa Malaysia rất phổ biến làm cửa thông phòng, cửa phòng ngủ hay cửa nhà vệ sinh.
Báo giá cửa nhựa Malaysia áp dụng với các mẫu cửa có trong catalogue và báo giá chưa bao gồm phụ kiện kèm theo và các hạng mục phát sinh khác.
- CỬA NHỰA MALAYSIA SIZE 750 x 1.900: 950.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA MALAYSIA SIZE 800 x 2.000: 990.000 VNĐ/BỘ
2.6. Báo giá cửa nhựa thông phòng cửa nhựa ABS KOS
Hiện nay, nổi tiếng nhất trên thị trường phải kể đến cửa nhựa ABS Hàn Quốc KOS. Đây là loại cửa nhựa cao cấp hàng đầu, có mẫu mã rất đẹp và tính ứng dụng cao. Cửa nhựa ABS có nhiều ưu điểm nổi bật như: tuổi thọ cao, đa dạng mẫu mã và kiểu dáng, phù hợp với mọi công trình xây dựng.
BẢNG GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC GIẢ GỖ
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | ||
1. KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.999.900 |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | |
2. KOS – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 3.050.000 |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | |
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문
Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn |
KSD 201 | 399.000 |
KSD 202 (203) | 499.000 | |
KSD 206 (204) | 599.000 | |
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 |
9. BẢN LỀ / 경첩 | 180.000 | |
10. Ổ KHÓA / 도어락 | 550.000 |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa.
- Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
*BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
Xem thêm: Báo giá Cửa gỗ thông phòng rẻ nhất
III. Báo giá phụ kiện cửa nhựa thông phòng và các hạng mục phát sinh
Để hoàn thiện báo giá cửa nhựa thông phòng, bảng báo giá phụ kiện và các hạng mục phát sinh là không thể thiếu. Đây là hai chi phí quan trọng giúp bạn hình dung chính xác nhất báo giá một bộ cửa nhựa thông phòng khi được giao đến tay.
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CÁC LOẠI:
Stt | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
BẢNG GIÁ CÁC HẠNG MỤC PHÁT SINH (NẾU CÓ).
STT |
HẠNG MỤC |
MÔ TẢ |
Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 |
Kính5 ly |
Kính mờ + Kính trong 5mm | 399.000 | |
Kính mờ + kính trong 8mm | 499.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 90.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 1.200.000 | VNĐ/bộ |
4 | Door Sil Inox | Đố chân phía dưới khung | 990.000 | VNĐ/md |
5 | Chạy chỉ nhôm hoặc sơn | 150.000 | Đơn giá/chỉ | |
6 | Chạy phào chỉ nổi | Kiểu 1, 2, 3 pano | 800.000 | Đơn giá/bộ |
7 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 650.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 550.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
8 | Bông gió, ô fix
(5 ly) |
Cao 40cm | 650.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 750.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 850.000 | VNĐ/bộ | ||
9 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 380.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 450.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 599.000 | |||
10 | Công lắp cửa
Cửa chống cháy |
Cửa đơn | 499.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 660.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
11 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 150.000 | VNĐ/bộ |
12 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 100.000 | VNĐ/bộ |
13 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 150.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
14 | Công sơn cửa | Sơn PU | 650.000 | 500.000đ/m2 |
15 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 100.000 | |
16 | Gia công khoét khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 70.000 | |
Khóa tay gạt | 100.000 | Khóa điện tử thêm 150.000đ/bộ | ||
17 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 450.000VNĐ/chuyến.
– Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
IV. Cách tính báo giá cửa nhựa thông phòng chính xác nhất
Để đơn giản hơn cho khách hàng, SaiGonDoor cung cấp dịch vụ tính toán tự động Báo giá cửa nhựa thông phòng qua mục Dự toán Online trên trang web. Bạn chỉ cần điền thông tin cửa nhựa bạn muốn đặt cùng các phụ kiện kèm theo, thông tin đi kèm, chúng tôi sẽ gửi tới bạn báo giá cửa nhựa thông phòng gần chính xác nhất. Dưới đây là một vài ví dụ về báo giá cửa nhựa thông phòng được tính toán trên website của chúng tôi.
VD1: Công trình: Chung cư ( Nội thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa nhựa Ghép Đài Loan
- Phụ kiện: Chốt âm + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tay nắm đấm
- Kích thước: 2100mm x 850mm
- Ngân sách dự kiến: 3.519.000 VNĐ/BỘ
VD2: Công trình: Nhà phố ( Ngoại thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa nhựa Composite
- Phụ kiện: Tay đẩy hơi loại tốt + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tròn tay gạt thường
- Kích thước: 2050mm x 750mm
- Ngân sách dự kiến: 5.202.500 VNĐ/BỘ
VD3: Công trình: Biệt thự ( Ngoài tỉnh cách HCM < 30km + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa nhựa ABS Hàn Quốc
- Phụ kiện: Mắt thần/ ống nhòm + Bản lề 3 cái/bộ + Khóa tròn tay gạt thường
- Kích thước: 2150 mm x 750mm
- Ngân sách dự kiến: 4.572.500 VNĐ / BỘ
V. Các mẫu cửa nhựa thông phòng đẹp nhất
SaiGonDoor cung cấp đa dạng các loại cửa nhựa thông phòng với mẫu mã đa dạng, đáp ứng được đa dạng nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là một vài mẫu cửa nhựa thông phòng thực tế đã được thi công và lắp đặt bởi SaiGonDoor.
Trên đây là Báo giá Cửa nhựa thông phòng rẻ nhất hiện nay. Cửa nhựa thông phòng giá tốt đang được bán tại SaiGonDoor với đa dạng mẫu mã, kích thước. Là đơn vị sản xuất và lắp đặt cửa hàng đầu miền Nam, SaiGonDoor cam kết cung cấp tới khách hàng những sản phẩm cửa chất lượng tốt nhất, giá cả phải chăng, có bảo hành và hỗ trợ vận chuyển.
Chúng tôi sở hữu 3 nhà xưởng sản xuất và 6 showroom lớn trải dài khắp Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Không chỉ chuyên cửa nhựa thông phòng, SaiGonDoor còn cung cấp các loại cửa công trình: cửa phòng khách, phòng ngủ, cửa chống cháy, cửa thoát hiểm với chất liệu đa dạng. Để có báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ hotline 0818.400.400 để được nhân viên tư vấn sớm nhất!
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: [email protected]
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door
Khuyến mại hôm nay
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.52.52A-4TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.51.51A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.50.50A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.52-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.50-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-21.51.51A-1TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-1.52
Cửa Vân Gỗ 5D KA-41.40.40A-3TK